Giá bán: 42.000 VND
Cây trồng | Đối tượng phòng trị | Liều lượng | Cách dùng |
Lúa | Vàng lá chín sớm | 1,5 kg/ha | Pha 50g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2, phun phòng hay khi lúa chớm bệnh. Lượng nước phun 400 lít/ha |
Cao su | Loét sọc mặt cạo | 0,3% | Pha 3g/ 1 lít nước, quét đều dung dịch lên bề mặt vết bệnh, sau khi cạo sạch phần thối, mỗi lần quét cách nhau 7 ngày. |
Thuốc lá | Chết cây con | 1,25-2,25 kg/ha | Pha 50-75g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2. |
Lạc (đậu phộng) | 3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2. | |
Hồ tiêu | Chết nhanh | 0,3% | Pha 300g/100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Điều | Thán thư | Pha 500-600g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. | |
Ca cao | Sương mai | 0,4-0,75% | Pha 400-750g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Ngô (bắp) | Đốm lá | 2-3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 2-3 bình/ 1000m2. |
Lưu ý: Thời gian cách ly 14 ngày |
Cây trồng | Đối tượng phòng trị | Liều lượng | Cách dùng |
Lúa | Vàng lá chín sớm | 1,5 kg/ha | Pha 50g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2, phun phòng hay khi lúa chớm bệnh. Lượng nước phun 400 lít/ha |
Cao su | Loét sọc mặt cạo | 0,3% | Pha 3g/ 1 lít nước, quét đều dung dịch lên bề mặt vết bệnh, sau khi cạo sạch phần thối, mỗi lần quét cách nhau 7 ngày. |
Thuốc lá | Chết cây con | 1,25-2,25 kg/ha | Pha 50-75g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2. |
Lạc (đậu phộng) | 3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2. | |
Hồ tiêu | Chết nhanh | 0,3% | Pha 300g/100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Điều | Thán thư | Pha 500-600g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. | |
Ca cao | Sương mai | 0,4-0,75% | Pha 400-750g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Ngô (bắp) | Đốm lá | 2-3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 2-3 bình/ 1000m2. |
Lưu ý: Thời gian cách ly 14 ngày |